CÔNG KHAI THÔNG TIN TUYỂN SINH VÀO 10
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học phổ thông,
năm học 2021-2022.
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|||||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
|
||||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Đảm bảo đúng theo quy định của Sở GD&ĐT Hà Nội |
Đảm bảo đúng theo quy định của Sở GD&ĐT Hà Nội |
Đảm bảo đúng theo quy định của Sở GD&ĐT Hà Nội |
|
||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Thực hiện theo chương trình giáo dục phổ thông hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. |
|||||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Phối hợp chặt chẽ, thường xuyên và kịp thời giữa nhà trường và gia đình. - Học sinh có ý thức tự giác học tập, tu dưỡng đạo đức, văn minh trong ứng xử, chấp hành tốt luật pháp và tích cực tham gia các hoạt động đoàn thể. |
|||||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Giáo dục lý tưởng, truyền thống, đạo đức, lối sống, kỹ năng sống cho học sinh; tổ chức các hoạt động GD NGLL; GDHN; GD nghề, cuộc thi; tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo vui tươi lành mạnh gắn với hỗ trợ học tập cho học sinh. |
|||||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Về học lực: Giỏi từ 10% trở lên; Khá từ 40% trở lên; Yếu, kém không quá 5%. - Về hạnh kiểm: Tỉ lệ HS xếp loại Khá, tốt trên 98%. HS xếp loại TB dưới 2%. - 100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện thân thể. |
|||||
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Tỉ lệ học sinh lên lớp trên 100% |
Tỉ lệ học sinh lên lớp trên 100% |
- 100% HS đủ điều kiện dự thi THPT - Tỉ lệ tốt nghiệp THPT trên mặt bằng chung của Thành phố - 80% HS có đủ điều kiện cơ bản để theo học các trường TC, CĐ và ĐH. |
|||
Biểu mẫu 10
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||||||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
|
||||||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
319 |
97 |
124 |
98 |
|
|||
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
289 90.60% |
89 91.75% |
110 88.71% |
90 91.84% |
|
|||
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
30 9.4% |
8 8.25% |
14 11.29% |
8 8.16% |
|
|||
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|||
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|||
II |
Số học sinh chia theo học lực |
319 |
97 |
124 |
98 |
|
|||
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
67 21% |
13 13.4% |
21 16.94% |
33 33.67 |
|
|||
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
190 59.56% |
59 60.82% |
74 59.68% |
57 58.16 |
|
|||
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
62 19.44% |
25 25.77% |
29 23.39% |
8 8.2% |
|
|||
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|||
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|||
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
319 |
97 |
124 |
98 |
|
|||
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
319 100% |
97 100% |
124 100% |
98 100% |
|
|||
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
67 21% |
13 13.4% |
21 16.94% |
33 33.67 |
|
|||
b |
Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
190 59.56% |
59 60.82% |
74 59.68% |
57 58.16 |
|
|||
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|||
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|||
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
22/4 |
2/2 |
10/2 |
10/0 |
|
|||
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|||
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|||
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|||
1 |
Cấp huyện |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|||
2 |
Cấp tỉnh/thành phố |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|||
3 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|||
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
98 |
0 |
0 |
98 |
|
|||
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
98 |
0 |
0 |
98 |
|
|||
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|||
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|||
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|||
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
80 81.63% |
|
|
80 81.63% |
|
|||
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
179/140 |
39/97 |
54/124 |
47/98 |
|
|||
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
3 |
0 |
0 |
3 |
|
|||
|
|
|
|||||||
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2020
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học |
10 |
1.5m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
10 |
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
- |
3 |
Phòng học tạm |
0 |
- |
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
- |
5 |
Số phòng học bộ môn |
0 |
- |
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
0 |
- |
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
1/phòng |
- |
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
33/lớp |
- |
III |
Số điểm trường |
1 |
- |
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
2046m2 |
|
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
500m2 |
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
550m2 |
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
55m2/phòng |
|
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
60m2 |
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
50m2 |
|
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
180m2 |
|
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
15m2 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
0 |
Số bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
11 |
1 bộ/lớp |
1.1 |
Khối lớp 10 |
4 |
1 bộ/lớp |
1.2 |
Khối lớp 11 |
3 |
1 bộ/lớp |
1.3 |
Khối lớp 12 |
4 |
1 bộ/lớp |
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
0 |
0 |
2.1 |
Khối lớp 10 |
0 |
0 |
2.2 |
Khối lớp 11 |
0 |
0 |
2.3 |
Khối lớp 12 |
0 |
0 |
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
0 |
0 |
4 |
… |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
26 |
14hs/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
11 |
1 thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
2 |
0.2 cái/lớp |
2 |
Cát xét |
6 |
0.6 cái/lớp |
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
2 |
0.2 cái/ lớp |
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
9 |
1 cái/lớp |
5 |
Thiết bị khác... |
18 |
2 cái/lớp |
6 |
….. |
|
|
IX |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
2 |
0.2 cái/lớp |
2 |
Cát xét |
6 |
0.6 cái/lớp |
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
2 |
0.2 cái/ lớp |
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
9 |
1 cái/lớp |
5 |
Thiết bị khác... |
18 |
2 cái/lớp |
|
|
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
0 |
XI |
Nhà ăn |
0 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 |
0 |
0 |
XIII |
Khu nội trú |
0 |
0 |
0 |
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
Đạt |
|
Đạt |
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Có |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
Có |
|
XVII |
Kết nối internet |
Có |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
Có |
|
XIX |
Tường rào xây |
Có |
|
Biểu mẫu 12
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
37 |
1 |
11 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán |
6 |
0 |
2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
2 |
Lý |
3 |
0 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
3 |
Hóa |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
4 |
Sinh |
2 |
0 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Sử |
3 |
0 |
0 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
6 |
Địa |
3 |
0 |
0 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
7 |
Công dân |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
8 |
Ngoại ngữ |
6 |
0 |
2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
9 |
Tin |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
10 |
Công nghệ |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
11 |
Thể dục |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
12 |
Quốc Phòng |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Thủ quỹ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
7 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên công nghệ thông tin |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
9 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2021 |